🔍
Search:
U MÊ
🌟
U MÊ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1
자기보다 어린 사람이나 동물을 예뻐하고 사랑스럽게 대하다.
1
YÊU QUÝ, YÊU MẾN:
Đối xử một cách đáng yêu và quý mến động vật hay người ít tuổi hơn mình.
-
☆
Danh từ
-
1
문명이 쇠퇴하고 세상이 어지러운 시기.
1
THỜI U MÊ, THỜI NGU MUỘI:
Thời kỳ thế giới hỗn loạn và văn minh thoái trào.
-
Tính từ
-
1
의식이 흐리다.
1
HÔN MÊ:
Ý thức mờ nhạt.
-
2
사람의 행동이나 성격이 어리석고 미련하다.
2
MÔNG MUỘI, U MUỘI:
Hành động hay tính cách của con người khờ khạo và non nớt.
-
3
정치와 사회가 불안정하다.
3
U MÊ:
Chính trị và xã hội không ổn định.
-
Danh từ
-
1
남녀 간의 사랑으로 생기는 여러 가지 어지러운 정.
1
SỰ ĐAM MÊ, TÌNH YÊU MÊ MUỘI:
Nhiều thứ tình cảm mê muội phát sinh bởi tình yêu nam nữ.
-
Danh từ
-
1
세상 물정도 잘 모르고 세상 이치에도 어두움.
1
SỰ U MÊ, SỰ TĂM TỐI, SỰ DỐT NÁT:
Việc u tối với lẽ phải cuộc đời và không biết rõ về sự tình thế thái.
-
Tính từ
-
1
세상 물정도 잘 모르고 세상 이치에도 어둡다.
1
VÔ TRI MÔNG MUỘI, U MÊ, DỐT NÁT:
Lẽ đời cũng không rõ và lẽ phải cũng mù mịt.
-
Danh từ
-
1
문명이 쇠퇴하고 세상이 어지러운 시대.
1
THỜI ĐẠI U MÊ, THỜI ĐẠI NGU MUỘI:
Thời kỳ thế giới hỗn loạn và văn minh thoái trào.
-
Danh từ
-
1
의식이 흐림. 또는 그런 상태.
1
SỰ HÔN MÊ:
Việc ý thức mờ nhạt. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2
사람의 행동이나 성격이 어리석고 미련함.
2
SỰ MÔNG MUỘI, SỰ U MUỘI:
Hành động hay tính cách của con người khờ khạo và non nớt.
-
3
정치와 사회가 불안정함. 또는 그런 상태.
3
SỰ U MÊ:
Việc chính trị và xã hội không ổn định. Hoặc trạng thái như vậy.